Giải pháp bơm màng chạy điện bơm chất lỏng hiệu quả, tiết kiệm điện
Giải pháp bơm màng chạy điện bơm chất lỏng hiệu quả, tiết kiệm điện
Blog Article
Hướng dẫn chọn máy bơm màng điện godo phù hợp với nhu cầu thực tế
ba. Nguyên lý hoạt động của bơm màng chạy điện
bơm màng dùng điện hoạt động dựa trên cơ chế dịch chuyển tích cực:
Motor điện truyền động qua hộp số và trục cam, tạo ra di chuyển tịnh tiến hỗ tương.
2 màng bơm đối xứng được kéo dãn và ép vào nhau luân phiên.
khi màng hút giãn ra, chất lỏng được hút vào buồng qua van một chiều.
lúc màng ép lại, chất lỏng bị đẩy ra khỏi buồng bơm qua van xả.
Chu kỳ này liên tục lặp lại, tạo ra dòng chảy ổn định.
Ưu điểm đặc sắc của bơm màng điện là dễ kiểm soát lưu lượng, ít chi phí điện hơn bơm khí nén, và vận hành êm ái, ít rung lắc.
4. Ưu điểm vượt trội của máy bơm màng chạy điện
✅ tiết kiệm điện năng
So sở hữu dòng khí nén, bơm màng chạy điện không phải hệ thống máy nén khí, giúp ít chi phí giá bán vận hành và bảo trì đáng đề cập.
✅ bền bỉ, ít hư hỏng
Cấu tạo thuần tuý, vật liệu loại 1, hoạt động không sinh nhiệt rộng rãi – giúp máy bền, ít hao mòn, dễ bảo dưỡng.
✅ Hoạt động linh hoạt
mang thể bơm được nhiều loại chất: từ nước, dung môi, hóa chất, thực phẩm đi các chất mang độ nhớt cao hoặc với hạt rắn nhỏ.
✅ Tự mồi, khô chạy rẻ
Bơm với tính năng tự mồi, hút sâu rẻ (~5m), không cần buộc phải mồi bằng tay. 1 số model với thể chạy khô chỉ mất khoảng ngắn mà không gây hư hỏng.
✅ rộng rãi nguyên liệu và kích thước
GODO cung ứng phổ biến tùy chọn về vật liệu và lưu lượng, phù hợp với mọi ứng dụng công nghiệp – từ phòng thể nghiệm nơi trang trại lớn.
bốn. 1 số lưu ý công nghệ lúc chọn lựa bơm màng điện
không mua bơm quá to so có nhu cầu → dễ gây phao phí điện và tăng giá bán đầu tư.
không sử dụng sai nguyên liệu thân hoặc màng → chất ăn mòn sẽ phá hủy máy nhanh chóng.
giả dụ chất lỏng mang nhiệt độ > 60°C, hãy thông tin để mua màng và gioăng chịu nhiệt.
nếu như với hạt rắn, nên tìm loại bơm có buồng to và van bi to để ko bị kẹt.
Lắp thêm biến tần nếu cần điều chỉnh lưu lượng liên tục.
năm. Gợi ý bảng chọn nhanh model GODO theo áp dụng
ứng dụng Model bắt buộc Thân bơm Màng bơm
Axit mạnh (H2SO4, HCl) DBY3-15-PVDF PVDF PTFE
Dầu ăn, nước mắm DBY3-25-316 Inox 316 EPDM
Bùn thải, nước thải DBY3-40-G Gang NBR
Sơn, mực, dung môi DBY3-25-AL Nhôm PTFE
Gel mỹ phẩm DBY3-10-316C Inox 316 EPDM/PTFE
Dung dịch kiềm DBY3-25-PP PP PTFE
Việc chọn lọc đúng dòng bơm màng chạy điện không những giúp hệ thống hoạt động ổn định, mà còn đảm bảo chất lượng sản phẩm và tránh rủi ro trong quá trình sản xuất. Dù bạn đang hoạt động trong ngành nghề hóa chất, thực phẩm, xử trí nước hay mỹ phẩm – GODO đều có một model thích hợp cho bạn.
những dòng máy bơm màng dùng điện phổ biến tại Việt Nam – Ưu nhược điểm từng dòng
1. Giới thiệu chung về dãy sản phẩm máy bơm màng bằng điện
Máy bơm màng điện hiện được tiêu dùng rộng rãi ở rộng rãi quốc gia châu Á, đặc trưng là Trung Quốc, Việt Nam, Thái Lan và Indonesia nhờ hiệu năng ổn định, nguyên liệu đa dạng và tầm giá logic. tại Việt Nam, GODO phân phối phần lớn các model từ nhỏ đi to, phục vụ phổ biến áp dụng trong khoảng bơm hóa chất, chất lỏng nhớt, thực phẩm, bùn thải đi dung môi công nghiệp.
Trong đó, dòng DBY3 là dòng máy bơm màng điện godo thế hệ mới của GODO – thay thế cho những thế hệ cũ như DBY/DBY2 – sở hữu đa dạng cải tiến về bề ngoài, độ bền và hiệu quả vận hành.
✅ GODO DBY3-50
Lưu lượng max: ~240 lít/phút
Motor: 3 – 4 kW
Cỡ kết nối: 50 mm
Vật liệu: Gang, nhôm, PP
Ưu điểm:
Chuyên tiêu dùng bơm nước thải, chất đặc vừa như sơn, keo dán, dầu thải.
Bơm được dung dịch nhớt lên nơi 3000 cps.
có thể hoạt động liên tục trong thời gian dài.
Nhược điểm:
chi phí cao hơn (~40–50 triệu).
nếu như tiêu dùng sai vật liệu màng bơm → dễ hỏng màng.
✅ GODO DBY3-65
Lưu lượng max: ~300–350 lít/phút
Motor: 4–5.5 kW
Cỡ kết nối: 65 mm
Vật liệu: gang, nhôm
Ưu điểm:
xuất sắc cho bơm dầu thô, bùn thải nặng, chất dính.
kiểu dáng mạnh mẽ, chịu lực rẻ.
Tuổi thọ motor và màng cao (với điều kiện vận hành đúng).
Nhược điểm:
Trọng lượng nặng (~100 kg), khó di chuyển.
phải hệ thống điện ổn định để vận hành lâu dài.
✅ GODO DBY3-80
Lưu lượng max: ~450 lít/phút
Motor: bảy.5 – 11 kW
Cỡ cổng: 80 mm
Vật liệu: thường là gang
Ưu điểm:
Dành cho khu bơm màng điện chế xuất công suất lớn, bơm dầu, hóa chất công nghiệp quy mô.
Lưu lượng cực to, tiết kiệm mùa chuyển vận chất lỏng.
Chạy êm, ổn định nhờ motor năng suất cao.
Nhược điểm:
đầu tư ban sơ cao.
Chỉ buộc phải dùng khi lưu lượng >300 lít/phút.
sáu. thời gian nào bắt buộc sắm máy bơm màng chạy điện?
khi đơn vị cần vận hành liên tục, sản lượng ổn định.
khi phải ít chi phí chi phí vận hành điện năng về trong tương lai.
khi môi trường làm cho việc không đựng nguy cơ cháy nổ.
khi bắt buộc bơm những chất với độ nhớt cao hoặc đề nghị chuẩn xác tốc độ dòng chảy.
bảy. lúc nào nên mua máy bơm màng khí nén GODO?
khi làm việc trong môi trường hiểm nguy, sở hữu thể nảy sinh tia lửa.
khi buộc phải bơm bùn thải, chất lỏng mang lẫn hạt rắn, bắt buộc chống tắc.
khi buộc phải tự động giới hạn ngẫu nhiên sở hữu chất lỏng – tránh cháy motor.
khi hệ thống đã sở hữu sẵn máy nén khí – giảm giá bán đầu cơ ban đầu.
6. tìm năng suất motor thích hợp
năng suất motor tác động đến đặc điểm nội bật vận hành liên tục và sức ép đầu ra.
Lưu lượng (L/min) công suất motor khuyến nghị
Dưới 50 0.55 – 0.75 kW
50 – 100 1.1 – một.5 kW
100 – 200 hai.2 – ba.0 kW
Trên 200 bốn.0 kW trở lên
???? Motor của GODO thường tiêu dùng dòng điện 220V hoặc 380V, có dung tích hợp biến tần để điều chỉnh tốc độ.
bảy. kiểm tra đặc điểm vận hành đặc trưng
một số điều cần quan tâm lúc tìm máy bơm:
Chạy khô được không? – 1 số dòng DBY3 GODO vẫn cho phép chạy khô trong thời gian ngắn.
có tự ngắt khi hết chất bơm không? – sở hữu thể kết hợp mang cảm biến mực chất lỏng để tự động ngắt motor.
Nhiệt độ chất bơm là bao nhiêu? – 1 số nguyên liệu chỉ chịu được tới 70–80°C.
8. một số dòng máy bơm màng điện tiêu biểu
Model Lưu lượng (L/min) sức ép max (bar) nguyên liệu thân bơm Motor
GODO DBY3-10 15 7 Nhôm/Inox 0.55 kW
GODO DBY3-25 80 bảy PVDF/Inox một.1 kW
GODO DBY3-40 150 bảy Gang/Inox 2.2 kW
GODO DBY3-50 250 bảy PVDF/Inox 316L bốn.0 kW